Phosphoric acid
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Phosphoric Acid là một axit vô cơ không màu, không chứa phốt pho. Axit photphoric là một tác nhân cô lập liên kết nhiều cation hóa trị hai, bao gồm Fe ++, Cu ++, Ca ++ và Mg ++.
Dược động học:
Bổ sung photphat vào chế độ ăn của loài gặm nhấm đã được chứng minh là dẫn đến việc giảm tỷ lệ mắc sâu răng và các loại phốt phát khác nhau có khả năng khác nhau trong việc làm giảm khả năng cari của carbohydrate trong chế độ ăn. Các chất bổ sung photphat dường như phát huy tác dụng cari của chúng trên bề mặt răng hoặc trực tiếp trong khi ăn hoặc do bài tiết trong nước bọt.
Dược lực học:
Vận chuyển phốt phát từ lòng ruột là một quá trình hoạt động, phụ thuộc vào năng lượng, được điều chỉnh bởi một số yếu tố. ... Vitamin D kích thích sự hấp thụ phốt phát, một tác dụng được báo cáo trước hành động của nó đối với việc vận chuyển ion canxi.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Insulin Human (Human Insulin)
Loại thuốc
Hormon làm hạ glucose máu, hormon chống đái tháo đường, insulin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Insulin Human (regular) (insulin người, thông thường) không chiết xuất từ tụy người mà sinh tổng hợp bằng công nghệ tái tổ hợp DNA trên các chủng E. coli hoặc Saccharomyces cerevisiae đã biến đổi gen.
Dung dịch tiêm insulin người, loại thường (R) chứa 100 đv/ml, trong và không có màu. Mỗi 100 đv USP insulin người, loại thường (R) chứa 10 - 40 microgam kẽm.
Biệt dược Novolin R chứa khoảng 7 microgam/ml clorid kẽm.
Humulin R cũng chứa 1,4 - 1,8% glycerin, và 0,225 - 0,275% cresol và có pH 7 - 7,8.
Novolin R chứa 16 mg/ml glycerin và 3 mg/ml metacresol và có pH 7,4; 100 đv/ml. Lọ 10 ml hoặc ống đựng 3 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gestodene
Loại thuốc
Thuốc tránh thai hormon dạng phối hợp cố định estrogen và progestogen.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 75 µg/20 µg, 75 µg/30 µg, 60 µg/15 µg.
Miếng dán thẩm thấu qua da: 60 µg/13 µg/24 giờ.
Sản phẩm liên quan









